A. Sơ đồ

B. Chuẩn bị 

Đầu Router được chọn làm Dial in có IP Tĩnh Public hoặc đăng kí và sử dụng dịch vụ tên miền động 

 

C. Tạo Profile trên Vigor1100ax

Trường hợp 1: Khi Vigor1100Ax làm Client (Dial -out)

1. Cấu hình chung IPsec VPN

Vào VPN >> General setup >> IPsec

  • Enable : chọn ON
  • Accept VPN Connection on: chọn All Interfaces
  • VPN Access Control Mode: chọn Allow All Connection 
  • Nhấn Apply

2. Tạo Profile VPN

Vào VPN >> Site-to-Site VPN, nhấn +Add

  • Profile Name: Đặt tên Profile
  • Enable : chọn ON
  • Direction: chọn Dial-Out
  • VPN type: chọn IPsec
  • IPsec Dial-out Protocol: chọn IKEv1
  • Remote IP/ Domain: Điền IP WAN hoặc tên miền động Vigor3912
  • Dial-Out Mode: chọn Always ON
  • Negotiation: chọn Main Mode
  • Authentication: Chọn Pre-shared Key
  • Pre-shared Key: điền Key VPN đã cấu hình trên Vigor3912

  • Nhấn More Settings

  • IKE Phase1: chọn mã hóa IKE Phase1

  • IKE Phase2:chọn mã hóa IKE Phase2

  • Local Network/ Subnet: Điền lớp mạng LAN Nội bộ  (lớp mạng LAN Vigor1100ax)

  • Renote Network/ Subnet : Điền lớp mạng LAN đầu xa  (lớp mạng LAN Vigor3912)

  • Routing/ NAT Mode: Chọn Routing

  • Nhấn Apply

 

Trường hợp 2: Khi Vigor1100ax là Server (Dial in)

1. Cấu hình chung IPsec VPN

Vào VPN >> General setup >> IPsec

  • Enable : chọn ON
  • Pre-shared key: đặt password IPsec VPN
  • Accept VPN Connection on: chọn All Interfaces
  • VPN Access Control Mode: chọn Allow All Connection 
  • Nhấn Apply

2. Tạo Profile VPN

Vào VPN >> Site-to-Site VPN, nhấn +Add

  • Profile Name: Đặt tên Profile
  • Enable : chọn ON
  • Direction: chọn Dial-in
  • VPN type: chọn IPsec
  • IPsec Dial-in Protocol: chọn IKEv1/v2
  • Dial-in Allowed Schedule: chọn Always Allow
  • Negotiation: chọn Main Mode

  • Local Network/ Subnet: Điền lớp mạng LAN Nội bộ  (lớp mạng LAN Vigor1100ax)

  • Renote Network/ Subnet : Điền lớp mạng LAN đầu xa  (lớp mạng LAN Vigor3912)

  • Nhấn Apply

 

D. Tạo Profile trên Vigor3912

Trường hợp 1: Khi Vigor3912 làm Server (dial - in)

1. Kích hoạt IPsec VPN

Vào VPN and Remote Access >> Remote Access Control, Check Enable IPsec VPN Service >> nhấn OK

2. Cấu hình IPsec Pre-shared key

Vào VPN and Remote Access >> IPsec General Setup, điền IPsec Pre-shared Key >> nhấn OK

3. Tạo Profile VPN

Vào VPN and Remote Access >> LAN to LAN nhấn Index

Tại Commont Settings

  • Profile Name: Đặt tên Profile

  • Check Enable this profile

  • Call Direction: Chọn Dial- IN

Tại Dial- In Settings

  • Allow Type VPN: Chọn IPSEC Tunnel

Tại TCP/IP Network Settings

  • Local Network: Điền lớp mạng nội bộ vigor3912 

  • Remote Network: Điền lớp mạng đầu xa Vigor1100ax 

  • Click OK

Trường hợp 2: Khi Vigor3912 làm Client

1. Kích hoạt IPsec VPN

Vào VPN and Remote Access >> Remote Access Control, Check Enable IPsec VPN Service >> nhấn OK

2. Tạo Profile VPN

Vào VPN and Remote Access >> LAN to LAN nhấn Index

  • Tại Common Settings

    • Profile Name                                    :Đặt tên Profile

    • Check Enable this Profile

    • Call Direction                                  :Chọn Dial- Out

    • Check Always all

  • Tại Dial- Out  Setting

    • Type of Server I am Calling         : chọn Ipsec Tunnel – IKEv1

    • IKE- Presharekey                           :Điền Passwork Ipsec VPN

    • Server IP/Host Name for VPN.    :Điền IP WAN hoặc Tên miền Router Văn phòng

  • Tại TCP/IP Network Setting

    • Local Network IP                :Điền lớp mạng nội bộ Vigor3912

    • Remote Network IP            :Điền lớp mạng đầu xa Vigor1100ax

  • Nhấn OK

 

 

E. Kiểm tra trạng thái

a. Trên router Vigpr1100ax

  • Kiểm tra trạng thái status, Vào VPN >> Site-to-Site VPN

  • Dùng Tool ping IP router đầu xa, Vào Ultility >> Network Tools>> Ping. Chọn Ipv4 và điền IP LAN router đầu xa tại Ping to Host/IP Address >> nhấn Run

  • Trên máy tính ping IP router đầu xa

 

b. Trên Vigor3912

  • Vào VPN and Remote Access >> Connection management, kiểm tra trạng thái kết nối