Router Vigor hỗ trợ nhiều giao thức VPN khác nhau, bao gồm IPsec, WireGuard và OpenVPN. Với quá nhiều giao thức và tùy chọn cấu hình, người dùng phổ thông có thể gặp khó khăn trong việc chọn giao thức phù hợp, đối mặt với thách thức khi thiết lập hoặc không thể kết nối VPN do các yếu tố môi trường.

Để giảm thiểu những vấn đề này, Router Vigor đã phát triển tính năng EasyVPN mới. Với EasyVPN, người dùng không cần tạo khóa WireGuard, nhập tệp cấu hình OpenVPN hoặc tải lên chứng chỉ. Thay vào đó, VPN có thể được thiết lập thành công chỉ bằng cách nhập tên người dùng và mật khẩu 

Ngoài ra, nếu kết nối VPN không thể thiết lập vì bất kỳ lý do gì, EasyVPN Client sẽ tự động chuyển sang giao thức có sẵn tiếp theo và thử kết nối lại.

Các Model thiết bị và firmware tương ứng có hỗ trợ EasyVPN

  • Vigor2962 v4.4.5 trở  lên

  • Windows Smart VPN Client v5.7.0

  • Android Smart VPN App v1.6.0

  • iOS Smart VPN App v1.9.6

  • macOS Smart VPN App v1.8.0

  • Linux Easy VPN Client v1.0.0

 

Các giao thức mà EasyVPN hỗ trợ trên từng hệ điều hành cụ thể

 

VPN Type

Windows

iOS

macOS

Android

Linux

IPsec IKEv1 PSK

Y

     

Y

IPsec IKEv1 XAuth

 

Y

Y

   

IPsec IKEv2 PSK

       

Y

IPsec IKEv2 EAP

Y

Y

Y

 

Y

WireGuard

Y

   

Y

Y

OpenVPN

Y

   

Y

Y

 

  1. Cấu hình trên Router

  1.  Đăng kí DrayDDNS và tạo chứng chỉ Let’s Encryption

Tham khảo hướng dẫn

https://www.anphat.vn/quan-ly-thiet-bi-system-maintenance/huong-dan-ap-dung-chung-chi-let-s-encrypt-tren-router-draytek

  1. Kích hoạt dịch vụ VPN và các cài đặt tương ứng

2.1 Kích hoạt các dịch vụ VPN

Vào VPN and Remote Access >> Remote Access Control, kích hoạt các dịch vụ VPN tương ứng như hình

2.2 Cấu hình các dịch vụ tương ứng

 2.2.1 Cấu hình OpenVPN

  1. Điều chỉnh múi giờ Việt Nam

Vào System Maintenance >> Time and Date, chỉnh múi giờ về GMT+7 >> nhấn OK

  1. Tạo Certificate cho OpenVPN

- Tại tab OpenVPN Server Setup,

  •  General setup, kiểm tra thông tin các các port OpenVPN, giữ nguyên nếu không có nhu cầu đổi

  •  Certificates Setup, Certificate Source chọn “Router generated certificates”>> nhấn “GENERATE” để Router tự động tạo Certificate

  • Nhấn OK lưu cấu hình 

2.2.2 Cấu hình WireGuard VPN

Vào VPN and Remote Access >> Wireguard Interface

  • Nhấn Generate a Key Pair để tạo Server Private Key và Server Public Key. (Lưu ý, chỉ thực hiện một lần, nếu thực hiện Generate lại sau khi tạo profile VPN thì phải cấu hình lại từ đầu)

  • Wireguard Interface IP: điền IP LAN router (ví dụ 192.168.1.1)

  • Nhấn OK

2.2.3 Kích hoạt dịch vụ EasyVPN

Vào VPN and Remote Access>> EasyVPN/ SSL setup

  • Bind to WAN: chọn WAN cho phép kết nối EasyVPN/ SSL (ví dụ cho phép kết nối VPN trên cả WAN1 và WAN2)

  • Port: điền Port muốn cấu hình Easy/ SSL VPN (ví dụ 8888)

  • Tính năng VPN Type Preference cho phép người quản trị tùy chỉnh thứ tự ưu tiên của các giao thức VPN khi Client quay số vào. Mặc định, thứ tự được sắp xếp dựa trên hiệu suất VPN: IPsec > WireGuard VPN > OpenVPN Để điều chỉnh thứ tự, chỉ cần kéo và sắp xếp lại các mục trong giao diện theo thứ tự mong muốn 

  • Nhấn OK

3. Kiểm tra Certificate sử dụng

Vào Certificate Management >> Local Service list

  • Default Certificate: chọn DrayDDNS (Global) >> nhấn OK

Kiểm tra các certificate sử dụng

  • Openvpn: sử dụng Certificate “OpenVPN server

  • IPsec VPN: sử dụng “DrayDDNS (Global)”, thay đổi Trong VPN and Remote Access >> IPsec General Setup

4.  Tao User kết nối 

Vào VPN and Remote Access >> Remote Dial-in User

  • Check Enable this Account

  • Allowed Dial-in Type : Chọn  IPsec Tunnel / OpenVPN / Wireguard (như hình )

  • Username/ Password : Điền Username/ mật khẩu VPN

  • Check Assign Static IP Address: điền IP cấp cho user (ví dụ 192.168.1.100)

  • Nhấn Client config Generate

 

  • Nhấn Apply to Profile & Close lưu cấu hình Wireguard

  • Nhấn OK lưu cấu hình Profile VPN

 

  1. Kết nối trên Client

B1. sử dụng Smart VPN Client trên Window

  1. Kết nối VPN với Username và Password

1. Nhấn Add tạo mới VPN profile

  • Type: chọn EasyVPN (Auto mode) 

  • IP or Host Name: điền IP hoặc tên miền Router

  • Authentication Type: chọn Username and Password

  • Username/ Password: điền username và password VPN đã cấu hình trên  router

  • Nhấn OK lưu cấu hình

 

2. Chọn Profile VPN vừa tạo >> chuyển Connect. Hộp thoại Dial To VPN sẽ xuất hiện, điền username/ password VPN để kết nối

 

3. EasyVPN kết nối thành công

 

4. Trên SmartVPN Client có tùy Preferred Protocol, cho phép client chọn loại giao thức VPN họ muốn ưu tiên. Ví dụ, nếu Client không thể kết nối qua IPsec VPN nhưng có thể thiết lập kết nối bằng WireGuard VPN, chúng tôi khuyến nghị chọn WireGuard làm Giao thức Ưu tiên trong profile VPN trên Smart VPN Client. Điều này sẽ đảm bảo rằng WireGuard được ưu tiên cho các lần kết nối trong tương lai.

 


 

B2.Client Sử dụng ứng dụng SmartVPN trên điện thoại Android

1. Nhấn “Add” tạo VPN profile.

 

  • Description: Đặt tên VPN Profile

  • VPN type: chọn EasyVPN (OpenVPN)

  • Server: điền IP WAN/ tên miền router.(Thêm cú pháp “:port” nếu Easy VPN sử dụng customized port.

  • Điền username và the password

  • Nhấn Save để lưu cấu hình

2. Chọn Profile EasyVPN để kết nối. Kết nối EasyVPN hiện xanh là đã kết nối thành công

 

B3.Client sử dụng Smart VPN trên điện thoại Iphone

  1. Chạy ứng dụng SmartVPN và thêm profile như bên dưới

 

  • Type: chọn EasyVPN (Auto Mode) 

  • Profile: đặt tên Profile 

  • Server: điền tên miền Domain Name đã được kích hoạt certificate dịch vụ HTTPS

  • Port: Điền port EasyVPN đã cấu hình trên router

  • Điền Username và Password VPN

  • Nhấn Save lưu cấu hình

2. Kích hoạt Enable Profile>> kích hoạt Connect để bắt đầu kết nối. 

 

B4: Client sử dụng ứng dụng Smart VPN trên thiết bị MacOS

1. Chạy ứng dụng SmartVPN và thêm profile như bên dưới

  • Type: chọn EasyVPN (Auto Mode) as 

  • Profile: đặt tên Profile 

  • Server: điền tên miền Domain Name đã được kích hoạt certificate dịch vụ HTTPS

  • Port: Điền port EasyVPN đã cấu hình trên router

  • Điền Username và Password VPN

  • Nhấn Save lưu cấu hình

 

  1. Nhấn Enable Profile để kích hoạt profile, và nhấn Connect để kết nối EasyVPN

 

3. Kết nối EasyVPN đã kết nối thành công