DrayTek Vigor2133n
Hight Throughtput LoadBalancing Router kết hợp Wifi chuẩn N - chuyên nghiệp cho doanh nghiệp, phòng game, quán cafe - hỗ trợ Wifi Marketing
- 2 cổng Gigabit Ethernet WAN (WAN 2 chuyển đổi từ port LAN 4), RJ45.
- 4 cổng Gigabit Ethernet LAN, RJ45. 2 cổng USB 1 cổng cho phép kết nối 3G/4G, printer, storage…
- 2 Anten băng tần 2.4GHz chuẩn 802.11n tốc độ 300Mbps. Tạo tối đa 4 SSID.
- Dua-WAN Load Balance/Failover cho cổng các cổng WAN và cổng USB 3G/4G.
- 30.000 NAT Session, Throughtput: 500Mbps (Static). Hỗ trợ triển khai các dịch vụ cao cấp: Static IP, PPPOE, PPTP, L2TP…
- Tối đa 2 kết nối VPN bao gồm 2 SSL-VPN tunnels.
- Kiểm soát và quản lý băng thông giúp giúp tối ưu đường ruyền Internet.
- Firewall SPI dựa trên đối tượng, quản lý nội dung (CSM).
- Hỗ trợ tính năng Wifi Marketing từ các nhà phát triển Meganet, VNWIFI, Nextify... hiệu quả.
- Quản lý tập trung Access Point APM: 2 Access Point.
- Cho phép quản lý từ xa bằng Cloud DrayTek VigorACS 2.
Bài Review cho sản phẩm Router Vigor2133n
DrayTek Router Vigor2133n là bộ định tuyến hiệu năng cao được thiết kế cho hệ thống mạng tốc độ cao. Với thiết kế 2 cổng Gigabit Ethernet WAN (WAN 2 chuyển đổi thừ port LAN 4) và cổng USB cho phép kết nối USB 3G/4G đảm bảo đường truyển internet tốc độ cao. Thiết kế nhỏ gọn cho phép triển khai cho văn phòng, hộ gia đình. Tích hợp Wifi lên Router giúp ứng dụng của Router Vigor2133n trở nên rộng rãi hơn.
1. Router tích hợp Wifi 802.11n.
Router Vigor2133n tích hợp chuẩn Wifi 802.11n cho phép truyền dữ liệu tới 300Mbps. Các tính năng chuyên nghiệp dành như AirTime Fairness và Router-Assisted Roaming đảm bảo kết nối Wifi một cách mượt mà.
Các phiên bản của Router Vigor2133
Router Vigor2133.
Router Vigor2133n: Tích hợp Wifi chuẩn n.
Router Vigor2133ac: Tích hợp Wifi chuẩn ac.
Router Vigor2133Vac: Tích hợp cổng FXS.
2. Quản lý băng thông với VoIP QoS.
Router Vigor2133n có tính năng VoIP QoS, điều này đảm bảo chất lượng cuộc gọi ngay cả khi băng thông bị hạn chế. Các chức năng QoS cho phép quản trị viên đặt mức độ ưu tiên cho các lưu lượng nhất định như VoIP, dịch vụ video để đảm bảo hiệu suấtt ngay cả khi mạng tắt nghẽn.
Ngoài ra, việc sử dụng băng thông của từng máy khách qua cổng LAN có thể được quản lý qua Session Limit và Bandwidth Limit.
3. LAN và VLAN.
Router Vigor2133n được thiết kế với 4 cổng Gigabit LAN và hỗ trợ 30.000 NAT Session.
Router Vigor2133n hỗ trợ tagged VLAN với chuẩn 802.1q. VLAN dựa theo từng cổng cho phép gán VLAN và IP subnet cho mỗi cổng LAN của Router. Các VLAN được gắng thẻ 802.1q có thể mở rộng tối đa 8 VLAN và 4 IP subnet cho mỗi Switch.
4. Firewall
Router Vigor2133n có các tính năng tường lửa mạng mẽ và toàn diện bao gồm tường lửa SPI (Stateful Packet Inspection), DoS (Denial of Services), CSM (Content Security Management) và WCF (Web Content Filter).
Tường lửa dựa trên đối tượng được cung cấp linh hoạt dựa bằng cách sử dụng hướng đối tượng trong cài đặt tường lửa. Các đối tượng có thể được tạo và đặt trong các nhóm cho IP, loại dịch vụ, từ khóa, phần mở rộng tệp, v.v ... Điều này cho phép áp dụng quy tắc bộ lọc cho nhiều địa chỉ IP, giảm số lượng bộ lọc tường lửa cần thiết. Ngoài ra, các đối tượng và nhóm này có thể được sử dụng lại cho các cài đặt tường lửa khác dẫn đến giảm lượng công việc cần thiết để tạo nhiều quy tắc tường lửa.
Router Vigor2133n cho phép tạo các rules để kiểm soát việc sử dụng internet và việc truy cập các địa chỉ website. Ví dụ có thể chặn việc nhân viên truy cập vào các trang mạng xã hội trong giờ làm việc.
5. VPN hiệu suất cao.
Router Vigor2133n cho phép tối đa 2 kết nối VPN đồng thời bao gồm 2 SSL-VPN tunnels. Có thể sử dụng để kết nối VPN LAN-to-LAN giữa các mạng cục bộ và văn phòng chính, để các máy chủ trên mạng cục bộ có thể truy cập mạng văn phòng chính mà không yêu cầu các kết nối VPN Dial-up riêng lẻ.
Router Vigor2133n cũng có thể là máy chủ VPN cho phép tối đa hai kết nối VPN Dial-in.
Các giao thức VPN được hỗ trợ bao gồm PPTP, L2TP, IPsec, IKEv2, L2TP qua IPSec và SSL-VPN.
6. Quản lý tập trung các Access Point.
Router Vigor2133n hỗ trợ quản lý tập trung các Access Pont (APM), cho phép cấu hình và quản lý trực tiếp 2 Access Point DrayTek, như các dòng Vigor AP810, Vigor AP902, Vigor AP903, Vigor AP910C.
Tính năng Dasboard hiển thị trạng thái, chẳng hạn như lưu lượng, số lượng thiết bị kết nối và các Access Point.
Tính năng bảo trì AP cho phép tiến hành một số thao tác như sao lưu và khôi phục cấu hình, nâng cấp firmware, khởi động từ xa, khôi phục cài đặc gốc cho các Access Point được chọn.
Access Point được truy cập có thể được hiển thị trên bản đồ hoặc sơ đồ tầng hiển thị vị trí và mô tả cơ bản của chúng.
7. Quản lý truy cập từ xa.
Router Vigor2133n có các tuỳ chọ để có thể truy cập từ mạng cục bộ hoặc truy cập từ xa để quản lý Router.
Tính năng TR-069 tích hợp với hệ thống quản lý tập trung VigorACS 2. Điều này có thể được sử dụng để cho phép các nhà tích hợp hệ thống hoặc quản trị viên mạng định cấu hình, giám sát và quản lý Router Vigor2133n từ xa một cách thoải mái. Nó cũng có thể được sử dụng để Tự động cung cấp Vigor2133 từ xa bằng cách gửi dữ liệu cấu hình đến bộ định tuyến. Có 3 trình hướng dẫn: Configuration Wizard, VPN Wizard and Firmware Upgrade Wizard. Điều này cho phép quản trị viên thực hiện các tác vụ phức tạp nhanh chóng và dễ dàng.
Các tính năng Alarm & Log Management đảm bảo thông báo và cảnh báo theo thời gian thực cho các số điện thoại hoặc tài khoản email được chỉ định liên quan đến bất kỳ lỗi hoặc sự cố nào của CPE được kết nối.
8. Tích hợp Wi-Fi Marketing chuyên nghiệp.
Trên phiên bản Vigor2133 series tích hợp tính năng Wi-Fi Marketing từ các nhà phát triển hàng đầu Việt Nam Bạn có thể khai thác triệt để những tính năng mà Wi-Fi Marketing mang lại như thu thập thông tin người dùng cho mục đích Re-Marketing, chạy những chương trình Marketing cho doanh nghiệp hay đơn giản là quảng bá hình ảnh, sản phẩm của doanh nghiệp đến khách hàng...
Thông số kỹ thuật
Phần cứng | |
---|---|
Port |
|
Nguồn |
|
Antenna |
|
LED Indicators | |
Nút điều khiển |
|
Kích thước |
|
Trọng lượng | |
Không dây | |
Chuẩn tương thích |
|
Băng tần |
|
Tốc độ Wi-Fi |
|
Công suất phát | |
Wireless Security |
|
Reception Sensitivity | |
Tính năng Wi-Fi |
|
Phần mềm | |
WAN |
|
Operation Mode | |
Network |
|
IPv6 Network | |
Management |
|
Chất lượng dịch vụ |
|
VPN |
|
Tính năng nâng cao |
|
USB |
|
Thông số khác | |
Chứng chỉ | |
Môi trường |
|
Hỗ trợ
40 Kết nối
80 Kết nối
100 Kết nối
1 đường truyền
2 đường truyền
Khác USB 3G 4G
VLAN trên LAN (802.1q)
DDNS
Hotspot Web Portal
Giới hạn băng thông / Giới hạn Session
User Management
Firewall
Web Content Filter (Cyren )
Policy Route
Định tuyến động OSPF /BGP
Wireless
VPN
Central Management Chuẩn N300 Single-band 2.4 GHz Indoor Dưới 20 Client Wi-Fi Chuẩn N300 Single-band 2.4 GHz Indoor Airtime
Band Steering Chuẩn N300 Single-band 2.4 GHz Indoor Airtime
Band Steering 04-07-2019 {rs_model} Select