DINTEK Patch Panel Cat.6 UTP 2U 48P 19inch (1402-04012)
DINTEK Patch Panel Cat.6 UTP 2U 48P 19inch
- Đáp ứng các yêu cầu về hiệu suất phần cứng khi kết nối với Cat.6 theo tiêu chuẩn TIA/EIA-568-B.2.
- Chuyên dùng cho Cat.6 UTP.
- Patch panel bao gồm 48 port, với kích thước 19inch phù hợp với các tủ rack, ODF hiện nay.
- Cho phép đánh số và màu các ổ cắm để dễ dàng quản lý.
Patch panel là gì?
Patch panel là một bảng cắm, thông qua đó các cáp sẽ kết nối các máy trong mạng LAN cho gọn gàng hơn so với việc cắm trực tiếp, đồng thời cũng dễ bảo quản và sửa chữa khi có sự cố. Được sử dụng cho tất cả các cáp mạng đi âm tường , một đầu nối với Office Box , đầu kia được đấu với Patch Panel.
Từ Patch Panel sẽ có một sợi dây mạng (Patch cord) nối lên Switch. Người quản lý hệ thống mạng dựa trên số ở Patch Panel và số quy ước trên Office Box để xác định. Khi có các con số cụ thể ở 2 đầu , người ta sẽ ghi chú vào sơ đồ bản vẽ. Nhìn trên bản vẽ, bạn có thể biết được Vị trí Office Box đó tương ứng với Port nào trên Patch Panel. Hệ thống mạng chuyên nghiệp bao giờ cũng có Tủ RACK ODF , Patch panel, Office Box ..v...v..
Tác dụng của Patch panel
- Dễ dàng quản lý: Trên các patch panel bạn có thể đánh số cũng như quy ước để có thể dễ dàng quản lý hệ thống mạng của mình. Mật độ ổ cắm mạng ở patch panel cao, giúp bạn quản lý một cách tập trung hơn.
- Đầu RJ45 rất dễ hư hỏng trong quá trình sử dụng hoặc thao tác cắm nên việc sử dụng patch panel là giải pháp thay thế tối ưu nhất cho hệ thống.
- Cho phép linh hoạt sử dụng dây nhảy để nối với thiết bị cũng như dễ dàngf thay thế khi có sự cố.
DINTEK Patch Panel Cat.6 UTP 2U 48P 19inch
DINTEK Patch Panel Cat.6 UTP 2U 48P 19inch là sản phẩm của thương hiệu DINTEK, nhà cung cấp vật tư mạng hàng đầu thế giới. DINTEK Patch Panel Cat.6 UTP 2U 48P 19inch là bản cắm mạng bao gồm 48 port, chuyên dùng cho Cat.6 UTP. Sản phẩm được thiết kế để mang lại hiệu suất cao, độ bền và dễ dàng lắp đặt. Phù hợp với các tiêu chuẩn TIA và ISO được công bố mới nhất. Với kích thước 19 inch phù hợp với đa số các tủ rack hoặc ODF hiện nay. Mặt trước bao gồm các các chân cắm mạng và ô cho phép đánh số để dễ dàng quản lý.
- Voice; T1; ISDN
- 10BASE-T (IEEE 802.3)
- 16Mbps Token Ring (IEEE802.5)
- 100VG-AnyLAN (IEEE802.12)
- 100BASE-T Ethernet (IEEE802.3)
- 155/622Mbps 1.2/2.4 Gbps ATM
- 1000Mbps Gigabit Ethernet
- 550MHz Broadband Video
Tiêu chuẩn
- ETL Verified
- ISO/IEC11801 2nd edition
- ANSI/TIA Standard 568-2.D
- CENELEC EN 50173
Thông số kỹ thuật
Thông số chung | |
---|---|
Tính năng | |
Thông số kỹ thuật | |
Yêu cầu tối thiểu của hệ thống | |
Ghi chú khác |