DrayTek VigorSwitch G2500
Switch 48 cổng (4 cổng combo SFP/RJ45) Layer2 Managed Gigabit chuyên dùng cho doanh nghiệp, văn phòng, phòng game...
- 44 cổng LAN Gigabit, RJ45.
- 4 cổng combo LAN SFP/RJ45.
- 2 slot SFP.
- 1 Port Console, RJ-45/ 1x Factory Reset Button.
- Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q Tag-based, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Q-in-Q, Port Isolate.
- Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền tối đa 16 Group (8 port/Group).
- Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
- IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video.
- DHCP snooping chống giả mạo DHCP server.
- ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame, IP Conflict Prevention.
- Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.
- Cho phép quản lý tập trung qua CSM, VigorConnect hoặc VigorACS2.
- 19-inch Rack Mountable.
NGƯNG SẢN XUẤT
VigorSwitch G2500 là Switch management Layer 2 hiệu năng cao, với các cổng LAN Gigabit 10/100/1000Mbps RJ-45, 4 cổng combo Gigabit Ethernet SFP/RJ-45 và 2 slot SFP.
QoS
Ưu tiên các ứng dụng nhạy cảm yêu cầu độ trễ thấp thông qua tính năng QoS.
Auto voice VLAN cho phép bạn bạn tự động chuyển đổi gán các thiết bị VoIP vào 1 VLAN riêng biệt và ưu tiên cung cấp lưu lượng riêng cho nó.
Tính năng quản lý và bảo mật mạng
Kiểm soát kết nối mạng của bạn bằng xác thực Port Security và xác thực 802.1X & MAC, để ngăn chặn kết nối của thiết bị trái phép.
Bảo vệ chống lại các sự cố mạng phát sinh từ kết nối của các thiết bị không mong muốn với DHCP Snooping và IP Source Guard.
Kiểm soát truy cập cổng cho mọi cổng trên mạng của bạn bằng Danh sách điều khiển truy cập VigorSwitch - để đặc biệt cho phép hoặc từ chối các loại lưu lượng truy cập được chỉ định di chuyển giữa các cổng, giống như Tường lửa.
Quản lý tập trung
VigorSwitch G2500 được quản lý tập trung qua CSM, VigorConnect hoặc VigorACS2, cho phép việc giám sát tình trạng mạng, cấu hình VigorSwitch G2500 trở nên đơn giản và tiện dụng hơn.
Tiết kiệm năng lượng
VigorSwitch G2500 tuân thủ theo chuẩn IEEE 802.3az để giảm mức tiêu thụ điện năng.
Thông số kỹ thuật
Phần cứng | |
---|---|
Port | LAN Port:
Console Port:
|
Nguồn |
|
LED Indicators | |
Nút điều khiển |
|
Kích thước |
|
Trọng lượng |
|
Phần mềm | |
WAN | |
Operation Mode | |
Chuẩn tương thích | Ethernet Standards:
|
Network | |
IPv6 Network | |
Management |
|
Chất lượng dịch vụ | |
VPN | |
Tính năng nâng cao | VLAN: - Max.Number of VLAN: 256 - VLAN Type:
QoS: - Number of QoS Queues: 8 - Queue Scheduling: SPQ, WRR - CoS (Class of Service): 802.1p CoS, DSCP, CoS-DSCP, IP Precedence - Rate Limit & Shaping: yes Security: - Access Control List: MAC, IPv4, IPv6 - Storm Control: Broadcast, Unknown Multicast, Unknown Unicast - DoS Defense: yes - 802.1x Port Access Control: yes - IP Source Guard - IP Conflict Prevention - Loop Protection - Dynamic ARP Inspection - DHCP Snooping with Option 82
|
USB | |
Thông số khác | |
Chứng chỉ | |
Môi trường |
|
Tính năng | |
Thông số kỹ thuật | |
Yêu cầu hệ thống tối thiểu |
Hỗ trợ
Giải pháp liên quan
8 Port
12 Port
16 Port
Trên 16 port Dân Dụng VLAN
DHCP Snooping
Isolate Port
Loop Detect
LACP
SNMP
MVR/ IGMP
Tất cả 13-01-2020 {rs_model}Select