DrayTek VigorSwitch G1241
DrayTek VigorSwitch G1241

    DrayTek VigorSwitch G1241

    Switch 24 port Gigabit Web Smart.
    • 24 cổng LAN Gigabit, RJ45.
    • Hỗ trợ IPv4 / IPv6.
    • Tính năng LACP giúp gộp băng thông nhiều đường truyền.
    • Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, VoIP VLAN, Jumbo Frame.
    • Tính năng Spanning tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
    • Cho phép gán địa chỉ MAC cho từng port, tự học địa chỉ MAC.
    • IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video.
    • Hỗ trợ cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.

    tháng

    Giới thiệu VigorSwitch G1241
    DrayTek VigorSwitch G1241 được tích hợp 24 port Ethernet tốc độ cao 10/100/1000Mbps

     

    VigorSwitch G1241


    VigorSwitch G1241 được quản lý qua giao diện web, người dùng có thể cấu hình, giám sát cũng như điều khiển sự hoạt động của mỗi port Ethernet.

    DrayTek VigorSwitch G1241 có giá giảm hơn hẳn VigorSwitch G2240 nhưng vẫn đảm bảo tính tương thích cao, hỗ trợ các tính năng cần thiết cho người dùng như VLAN, LACP, QoS, port Mirror, SNMP, đặc biệt IGMP Snooping cho các ứng dụng như Multiast Video Streaming, VoIP.

    VLAN (Virtual LAN)
    Việc thiết lập VLAN trọng hệ thống mạng doanh nghiệp có nhiều phòng ban sẽ giúp cho người quản trị dễ dàng quản lý hệ thống. Ngoài những lợi ích như giảm nghẽn mạch mạng, tăng khả năng xử lý cho Switch, VLAN còn giúp người dùng dễ dàng di chuyển đến một địa điểm khác hay thêm người dùng mới ở bất kỳ vị trí nào vào một phòng ban, đây là những lợi ích mà trong môi trường không có VLAN rất khó để thực hiện.

    QoS (Quality of Service)
    Đảm bảo các lưu lượng dữ liệu quan trọng đi trên hàng đợi có độ ưu tiên cao, hay nói cách khác tính năng QoS cung cấp 8 hàng đợi để phân loại lưu lượng dữ liệu, mỗi hàng đợi sẽ có độ ưu tiên khác nhau, tùy vào mức độ quan trọng của lưu lương dữ liệu mà ta có thể đưa vào hàng đợi có độ ưu tiên tương ứng. Trong đó độ ưu tiên cao nhất sẽ có độ trễ thấp nhất trong VigorSwitch G1241.

    Tăng băng thông
    Các port 1G có thể kết hợp lại với nhau thành một nhóm và kết nối đến cùng một nhóm trên Switch khác để chạy Load-Sharing. VigorSwitch G1241 hỗ trợ tối đa 8 port 1G trong một nhóm. Ví dụ bạn cần tốc độ kết nối giữa 2 Switch với nhau là 2G, bạn có thể nối dây mạng từ 2 port 1G của Switch thứ nhất đến 2 port 1G của Switch thứ 2.

    Tiết kiệm năng lượng tiêu thụ điện
    Để tiết kiệm năng lượng tiêu thụ điện khi không cần thiết, người dùng có thể kích hoạt tính năng này trên từng port Ethernet. Kỹ thuật này giúp Switch phát hiện trạng thái nhàn rỗi hay khoảng cách cáp trên port Ethernet để điều chỉnh năng lượng điện cung cấp thích hợp cho port Ethernet đó.

    G1241-1

     

    Thông số kỹ thuật

    Phần cứng
    Port

    24 x 10/100/1000Base-T, RJ-45

    Nguồn

     

    Power Voltage : 100~240 VAC

    Power Frequency: 50~60 Hz

    Power Consumption: 14.6W

     

    LED Indicators
    Nút điều khiển

    1x Reset Button

    Kích thước

    42(H) x 267(W) x 162(D) mm

    Trọng lượng

    1.96 kg

    Phần mềm
    WAN
    Operation Mode
    Chuẩn tương thích
    Network
    IPv6 Network
    Management
    • Support SNMP v1, v2c
    • Support IGMP v1/v2 Snooping/v3 Basis (BISS)
    • Support IGMP v2/v3 Querier
    • Firmware Upgrade via HTTP/TFTP
    • Support Porting Mirroring
    • Support DHCP Client/DNS Client
    • Broadcast Storm/Unknown Multicast/Unknown Unicast Protection
    • Support Loop Detection
    • IEEE802.3az Energy Efficient Ethernet Task Force
    • Support Cable Diagnostic
    • DoS Prevention
    Chất lượng dịch vụ

    Support 8 Queues
    Supports P ort-based, Flow-based, IP DSCP and IP T OS Precedence
    Supports 802. 1p VLAN Priority based
    Supports WRR, WFQ and Strict Priority

    VPN
    Tính năng nâng cao

     

    IP Version

    • IPv4
    • IPv6

    Standard Complicance

    • IEEE 802.3 1 0Base-T
    • IEEE 802.3u 1 00Base-T
    • IEEE 802.3ab 1 000Base-TX
    • IEEE 802.3x Flow Control Capability
    • ANSI/IEEE 802.3 Auto-negotiation
    • IEEE 802. 1q VLAN
    • IEEE 802. 1p Class of Service
    • IEEE 802. 1d Spanning Tree
    • IEEE 802. 1w Rapid Spanning Tree
    • IEEE 802.3ad P ort T runk with LACP
    • IEEE 802. 1AB Link Layer Discovery Protocol (LLDP)

    VLAN

    • 1Q Tag-based VLAN
    • Support P ort-based VLAN
    • Support Static VLAN
    • Port Isolation
    • Management VLAN
    • Voice VLAN (OUI Mode)

    Link Aggregation

    • Support Static T runk with 8 Groups
    • Up to 8 Ports for Each Group
    • Support T raffic Load Balancing

     

    USB
    Thông số khác
    Chứng chỉ
    Môi trường

    Operating Temperature: 0 to 50oC
    Humidity: 10 to 95% RH (Non-condensing)
     

    Tính năng
    Thông số kỹ thuật

     

     

    Yêu cầu hệ thống tối thiểu

    Hỗ trợ

    Tải về firmware

    Datasheet

    Hướng dẫn sử dụng