DrayTek Vigor2915
DrayTek Vigor2915
  • DrayTek Vigor2915
  • DrayTek Vigor2915
  • DrayTek Vigor2915
  • DrayTek Vigor2915

DrayTek Vigor2915

Router VPN chuyên nghiệp cho Doanh Nghiệp SMB, Nhà hàng, Quán Cafe, phòng Game - Hỗ trợ Wi-Fi Marketing.

  • 1 port WAN1 Gigabit Ethernet, RJ45
  • WAN 2 được chuyển đổi từ LAN 4 hoặc USB kết nối 3G/4G
  • 4 port LAN Gigabit Ethernet, RJ45.
  • 1 cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in...
  • NAT Throughput lên đến 500Mbps, NAT sessions: 30.000,...
  • Hỗ trợ lên đến 16 kênh VPN với 8 kênh VPN-SSL Tunel.
  • Object-based SPI Firewall, Content Security Management (CSM), QoS.
  • Kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet.
  • Khả năng xử lý được nâng cao, cân bằng tải linh hoạt và mạnh mẽ hơn.
  • Hỗ trợ IPv4 và IPv6.
  • Cho phép quản lý từ xa qua Cloud VigorACS2.

Thời gian bảo hành 24 tháng
2.790.000 VND

Dòng Router WAN kép Vigor2915 – Router Dual-WAN chuyên dùng cho doanh nghiệp, văn phòng.

DrayTek đã cho ra đời dòng sản phẩm mới Vigor2915 Series có hiệu năng mạnh mẽ tương đương với Vigor2925 Series trước đây. Mang trong mình những cải tiến đáng kể về năng lực xử lý, những tính năng cao cấp của dòng Router Dual-WAN Load Balance.

Các mô hình triển khai kết nối nhiều đường truyền để chạy Load Balancing và Backup

Khả năng xử lý được nâng cao

NAT Throughtput lên đến 500Mbps, số session tối đa đồng thời được nâng lên tối đa 30.000 sessions giúp Vigor2915 có khả năng đáp ứng được hầu hết các gói cước tốc độ cao hiện nay và chịu tải cao.

Hostpot Web portal

Quảng cáo đang ngày càng trở thành một xu hướng không thể thiếu để doanh nghiệp thành công. Vigor2915 được tích hợp sẳn tính năng Web Portal cho phép người quản trị mạng thiết lập trang quảng cáo cho cho người dùng trong hệ thống mạng của mình. Khi khách hàng kết nối vào mạng wifi của bạn thì một một thông điệp quảng cáo sẽ hiện ra trước, hoặc chuyển đến một trang web chỉ định, rồi họ mới kết nối được vào trang web mà họ muốn. Đặc biệt hơn, tính năng này còn có thể hoạt động ngay cả khi bạn dùng các bộ phát của hãng khác. Và cuối cùng, tính năng này hoàn toàn miễn phí và rất dễ cài đặt.

VPN

VPN đã trở thành một tính năng không thể thiếu trên các dòng sản phẩm DrayTek. So với dòng sản phẩm Vigor2912 Series thì Số lượng kết nối VPN trên Vigor2915 vẫn giữ nguyên với 16 kết nối, nhưng VPN throughtput IPSec lên đến 330Mbps (AES 256bits). Bên cạnh đó còn cho phép tạo tối đa 8 kênh VPN SSL Tunnel với throughtput lên đến 160Mbps.

Hỗ trợ Wi-fi Marketing chuyên nghiệp

DrayTek Vigor2915 cho phép tích hợp thêm tính năng cao cấp là Wi-fi Marketing từ các nhà phát triển thứ ba(như Meganet, VNWIFI, Nextify...), đem đến cho người dùng trải nghiệm mới, cũng như mang lại sự tiện ích và giá trị kinh tế cho doanh nghiệp, nhà hàng, quán cafe.

Thông số kỹ thuật

Phần cứng
Port
  • 2 port WAN Gigabit (10/100/1000Mbps, RJ-45).
  • WAN 2 được chuyển đổi từ LAN 4.
  • 4 port LAN Gigabit (10/100/1000Mbps, RJ-45).
  • 1 port USB 3G/4G.
Nguồn
  • Power Adapter DC 12V/1A
  • Max. Power 10 watt
Antenna
LED Indicators
Nút điều khiển
  • 1 x Factory Reset Button
Kích thước
Trọng lượng
  • 400g
Không dây
Chuẩn tương thích
Băng tần
Tốc độ Wi-Fi
Công suất phát
Wireless Security
Reception Sensitivity
Tính năng Wi-Fi
Phần mềm
WAN

Ethernet

  • IPv4-  DHCP Client, Static IP, PPPoE, PPTP, L2TP, 802.1p/q Multi-VLAN Tagging
  • IPv6- Tunnel Mode: PPP, TSPC, AICCU, 6in4, 6rd
               Dual Stack:DHCPv6 Client, Static IPv6, DSLite*
  • USB WAN
    • PPP
  • Outbound Policy-based Load-balance
  • WAN Connection Failover
  • 30,000 NAT Sessions
Operation Mode
Network
  • DHCP Client/Relay/Server
  • RADVD for IPv6
  • DHCPv6 Server
  • Static IPv6 Address Configuration
  • IGMP Proxy V2/V3
  • IGMP Snooping
  • Dynamic DNS
  • NTP Client
  • RADIUS Client
  • DNS Cache/Proxy
  • UPnP 30 Sessions
  • Routing Protocol:
  • Static Routing
  • RIPv2
  • VLAN Tagging(802. 1q) on LAN*
  • Support Route Policy Function

 

IPv6 Network
Management

 

  • Web-based User Interface (HTTP/HTTPS)
  • Quick Start Wizard
  • CLI (Command Line Interface, T elnet/SSH)
  • Administration Access Control
  • Configuration Backup/Restore
  • Built-in Diagnostic Function
  • Firmware Upgrade via TFTP/FTP/HTTP/TR-069
  • Logging via Syslog
  • SNMP V2/V3
  • Management Session Time Out
  • Two-level Management (Admin/User Mode)
  • External Device
  • TR-069

 

Chất lượng dịch vụ

 

  • QoS :
    • Guarantee Bandwidth for V oIP (VoIP QoS)
    • Class-based Bandwidth Guarantee by User-defined Traffic Categories
    • DiffServ Code Point Classifying
    • 4-level Priority for Each Direction (Inbound/Outbound)
    • Bandwidth Borrowed
  • Bandwidth/Session Limitation
  • Layer-3 (TOS/DSCP) QoS Mapping
  • Smart Bandwidth Limitation (Triggered by Traffic/Session)

 

VPN
  • Offer 16 VPN Tunnels and 8 SSL VPN tunnels
  • Protocol : PPTP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec
  • Encryption : MPPE and Hardware-based AES/DES/3DES
  • Authentication : MD5, SHA-1
  • IKE Authentication : Pre-shared key and Digital Signature (X.509)
  • LAN-to-LAN, Host-to-LAN
  • IPsec NAT-traversal (NAT-T)
  • Dead Peer Detection (DPD)
  • VPN Backup Mode
  • DHCP over IPSec
  • VPN Pass-through
  • VPN Wizard
  • mOTP
Tính năng nâng cao

Firewall

  • Multi-NAT, DMZ Host, Port-redirection and Open Port
  • Object-based Firewall
  • MAC Address Filter
  • SPI (Stateful Packet Inspection) (Flow Track)
  • DoS/ DDoS Prevention
  • IP Address Anti-spoofing
  • E-mail Alert and Logging via Syslog
  • Bind IP to MAC Address
  • Time Schedule Control
  • User Management

CSM

  • (Content Security Management)
  • IM/P2P Application
  • GlobalView Web Content Filter (Powered by CYREN )
  • URL Content Filter :
  • URL Keyword Blocking (Whitelist and Blacklist)
    Java Applet, Cookies, Active X, Compressed, Executable, Multimedia File Blocking,
  • Excepting Subnets
USB
  • File Sharing:
    • Support FAT32 File System
    • Support FTP Function for File Sharing
    • Support Samba for File Sharing
  • 3.5G (HSDPA)/4G (LTE)* as WAN3
Thông số khác
Chứng chỉ
Môi trường
  • Temperature Operating : 0°C ~ 45°C
  • Temperature Storage : -25°C ~ 70°C
  • Humidity 10% ~ 90% ( non-condensing )

Hỗ trợ

Datasheet

Hướng dẫn sử dụng