DrayTek VigorAP 912C
AC1200 Wave 2 MU-MIMO, tích hợp công nghệ Mesh mở rộng vùng phủ sóng Wifi cho doanh nghiệp, khách sạn, nhà hàng...
- 1 cổng Gigabit Ethenet, RJ-45
- 2 Anten ngầm cung cấp hai băng tần 2.4GHz và 5HGHz. 2x2 MU-MIMO.
- Chuẩn AC1200 với băng tần 2.4GHz (300Mbps) và 5GHz (867Mbps). Chịu tải tối đa 150 user (2.4GHz: 40 user; 5GHz: 128 user; 2.4GHz + 5GHz: 150 user).
- Công nghệ Mesh cho phép mở rộng vùng phủ sóng dễ dàng.
- Roaming cho phép người dùng di chuyển mà không lo mất kết nối Wifi.
- Cấp nguồn qua cáp PoE 802.3af/at việc triển khai lắp đặt sẽ đơn giản hơn.
- Chuẩn Wifi linh hoạt 802.11a/b/g/n/ac.
- Tạo tối đa 8 SSID (4 SSID mỗi băng tần).
- Chuẩn bảo mật mới nhất WPA3-Personal.
- Giới hạn băng thông cho User/SSID.
- Tối ưu hóa băng thông với Airtime Fairness, cho phép giới hạn số client kết nối.
- Máy chủ Radius tích hợp, giới hạn khách hàng, lưu lượng truy cập, kiểm soát thời gian kết nối, quản lý thiết bị...
- Nhiều chế độ: Repeater, WDS...
- Thiết kế hiện đại, sang trọng phù hợp cho không gian văng phòng, khách sạn nhà hàng….
- Cho phép quản lý, cấu hình qua ứng dụng DrayTek Wireless.
- Cho phép quản lý tập trung qua APM, VigorConnect, VigorACS2...
Mở rộng vùng phủ sóng với công nghệ Mesh
Công nghệ Mesh cho phép liên kết các VigorAP 912C với nhau bằng kết nối không dây và cả có dây cho phép mở rộng vùng phủ sóng Wifi một cách đơn giản.
Bạn có thể dễ dàng quản lý và đổ cấu hình cho các VigorAP 912C qua Mesh Root trong hệ thống Mesh. Mesh Root sẽ kết nối với router và tạo liên kết với các Mesh Node còn lại trong hệ thống.
Bạn có thể sử dụng song song hai tính năng Roaming và Mesh cùng lúc, đảm bảo cho việc mở rộng vùng phủ sóng Wi-fi của bạn nhưng đồng thời cũng đảm bảo việc thiết bị của bạn luôn được kết nối ổn định với VigorAP có tín hiệu tốt nhất khi bạn di chuyển trong vùng phủ sóng.
Dễ dàng cấu hình với ứng dụng DrayTek Wireless
Ứng dụng DrayTek Wireless cho phép bạn dễ dàng cài đặt VigorAP 912C ở dạng AP hoặc hệ thống Mesh. Bạn cài đặt ứng dụng DrayTek Wireless App trên thiết bị di động của mình (điện thoại, máy tính bản) bạn có thể cấu hình để VigorAP 912C thành AP hoặc cấu hình hệ thống Mesh(Cấu hình Mesh Root sau đó áp dụng cấu hình cho các Mesh Nodes trong hệ thống Mesh).
Các bước cấu hình hệ thống Mesh bằng ứng dụng DrayTek Wireless
VigorAP 912c Dual-Band 802.11AC Wave 2 MU-MIMO
DrayTek VigorAP 912C là Access Point Dual-Band với chuẩn 802.11AC Wave 2 MU-MIMO, giúp cải thiện và nâng cao trải nghiệm người dùng, với tốc độ mạng cao hơn và tính ổn định.
Công nghệ MU-MIMO của VigorAP 912C được sử dụng với các máy khách không dây có khả năng MU-MIMO, cho phép mỗi Antena (hoặc Spatial Stream) gửi đến các máy khách không dây riêng biệt, có khả năng tăng gấp đôi tốc độ truyền dữ liệu cho các máy khách. Với công nghệ MU-MIMO cho phép VigorAP có thể gửi dữ liệu đồng thời đến nhiều máy khách không dây cùng lúc, với công nghệ này giúp bạn cải thiện đáng kể tình trang kết nối và nhận dữ liệu cho dù bạn đang ở nơi tập trung nhiều thiết bị kết nối với một VigorAP 912C.
Bảo mật chuẩn WPA3: Bảo mật - Mạnh mẽ
Hiện nay chuẩn bảo mật WPA3 đã được áp dụng trên những Access Point mới nhất của hãng là DrayTek VigorAP 912C. Với những nâng cấp về bảo mât, VigorAP 912C sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo cho doanh nghiệp của bạn, bạn sẽ không còn phải lo lắng về vấn đề bảo mật, dữ liệu được mã hóa khi truyền đi ngay cả khi bạn không đặt mật khẩu cho Wi-Fi đó.
Quản lý tập trung
DrayTek VigorAP 912C cho phép quản lý tập trung qua nhiều ứng dụng quản lý tậ trung như VigorACS2, VigorConnect hay APM của Router DrayTek.
DrayTek VigorAP 912C có thể được quản lý bởi hệ thống quản lý trung tâm DrayTek VigorACS2 nền tảng đám mây có thể quản lý hầu hết các sản phẩm DrayTek(Router, Access Point, Switch), cho bạn khả năng hiển thị và kiểm soát hoàn toàn sản phẩm DrayTek của bạn. Bạn có thể cấu hình các VigorAP 912C qua gia diện quản lý của VigorACS2, giao diện quản lý tương tự như giao diện web của VigorAP 912C. VigorACS2 cung cấp cái nhìn tổng quan về các thiết bị, tình trạng hoạt động, số client trên VigorAP 912C.
Thông số kỹ thuật
Phần cứng | |
---|---|
Port |
|
Nguồn |
|
Antenna |
|
LED Indicators | |
Nút điều khiển |
|
Kích thước |
|
Trọng lượng |
|
Không dây | |
Chuẩn tương thích |
|
Băng tần | Dual - band
|
Tốc độ Wi-Fi |
|
Công suất phát | |
Wireless Security |
|
Reception Sensitivity | |
Tính năng Wi-Fi |
|
Phần mềm | |
WAN | |
Operation Mode |
|
Network | |
IPv6 Network | |
Management |
|
Chất lượng dịch vụ | |
VPN | |
Tính năng nâng cao | |
USB | |
Thông số khác | |
Chứng chỉ | |
Môi trường |
|