Patch Panel DINTEK PowerMax Cat.6 UTP 24P 1U (1402-04011)
Patch Panel DINTEK PowerMax Cat
  • Patch Panel DINTEK PowerMax Cat.6 UTP 24P 1U (1402-04011)
  • Patch Panel DINTEK PowerMax Cat.6 UTP 24P 1U (1402-04011)
  • Patch Panel DINTEK PowerMax Cat.6 UTP 24P 1U (1402-04011)
  • Patch Panel DINTEK PowerMax Cat.6 UTP 24P 1U (1402-04011)
  • Patch Panel DINTEK PowerMax Cat.6 UTP 24P 1U (1402-04011)
  • Patch Panel DINTEK PowerMax Cat.6 UTP 24P 1U (1402-04011)
  • Patch Panel DINTEK PowerMax Cat.6 UTP 24P 1U (1402-04011)
  • Patch Panel DINTEK PowerMax Cat.6 UTP 24P 1U (1402-04011)
  • Patch Panel DINTEK PowerMax Cat.6 UTP 24P 1U (1402-04011)

Patch Panel DINTEK PowerMax Cat.6 UTP 24P 1U (1402-04011)

Thanh phối cáp gắn tủ Rack cho hệ cáp mạng Cat.6 UTP, 24 cổng, chuẩn 1U

DINTEK PowerMAX Cat.6 UTP 24P 1U (P/N: 1402-04011) là thanh phối cáp gắn tủ Rack (Patch Panel) được thiết kế chuyên cho hệ cáp mạng Cat.6 UTP của doanh nghiệp, mang lại hiệu suất cao, tính ổn định vượt trội và độ bền đáng tin cậy.

Sản phẩm thiết kế 24 cổng, chuẩn 1U 19 inch, phù hợp lắp đặt trong tủ rack và ODF phổ biến hiện nay. Đây cũng được xem là giải pháp lý hiệu quả cho việc quản lý và kết nối với hệ thống cáp mạng âm tường hoặc tủ cáp, giúp xây dựng hoàn chỉnh một hệ thống mạng chuyên nghiệp, dễ quản lý, bảo trì và mở rộng theo yêu cầu sử dụng.

Đặc tính kỹ thuật

  • 24 port, kích thước 1U 19 inch
  • Chuyên dùng cho cáp Cat.6 UTP
  • Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu hiệu suất phần cứng theo các tiêu chuẩn quốc tế
  • Cho phép đánh số thứ tự ổ cắm, giúp quản lý dễ dàng.

tháng

Độ bền cao, thiết kế tiện dụng

Thanh phối cáp gắn tủ Rack DINTEK PowerMAX Cat.6 UTP 24P được chế tạo từ thép chất lượng cao phủ sơn tĩnh điện, đảm bảo độ bền vượt trội cùng khả năng chịu lực tốt trong môi trường sử dụng lâu dài.

Với 24 cổng RJ45 trên một bảng đấu nối gọn gàng chuẩn 1U 19 inch, Patch Panel DINTEK cho phép kết nối đồng thời 24 thiết bị khác nhau trong hệ thống mạng. Bên cạnh đó, người quản trị cũng có thể đánh số thứ tự hoặc ghi chú với mỗi ổ cắm, giúp việc nhận diện, quản lý từng kết nối cũng như kiểm tra, sửa chữa dễ dàng hơn khi gặp lỗi.

Hỗ trợ quản lý cáp hiệu quả

Patch Panel DINTEK PowerMAX Cat.6 UTP 24P thiết kế sẵn các điểm đấu nối kiểu 110 và Krone, cho phép kết nối cáp mạng chắc chắn và nhanh chóng. Nó cho phép người dùng linh hoạt thay đổi hoặc mở rộng hệ thống mạng mà không cần can thiệp sâu vào hạ tầng cáp. Chỉ cần sử dụng dây nhảy phù hợp, người dùng có thể kết nối hoặc ngắt kết nối từng thiết bị dễ dàng.

So với phương pháp đấu nối trực tiếp, thanh phối cáp gắn tủ Rack của DINTEK giúp sắp xếp cáp mạng âm tường một cách khoa học. Điều này giúp giảm thiểu sự rối rắm trong hệ thống cáp, tạo ra môi trường mạng gọn gàng, chuyên nghiệp hơn. Không chỉ làm tăng tính thẩm mỹ mà còn giảm nguy cơ hư hỏng đầu RJ45 trong quá trình sử dụng.

Hiệu suất vượt trội theo tiêu chuẩn quốc tế

Thiết kế Patch Panel DINTEK PowerMAX Cat.6 UTP 24P 1U đáp ứng đầy đủ các yêu cầu hiệu suất theo các tiêu chuẩn ETL verified, ISO/IEC11801 2nd edition, ANSI/TIA Standard 568-2.D và CENELEC EN 50173. Sản phẩm đảm bảo khả năng hoạt động hiệu quả, ổn định và đáng tin cậy với tốc độ truyền dữ liệu ổn định, đạt mức Gigabit Ethernet (250 MHz) trong khoảng 100m, thích hợp dùng cho các hệ thống mạng văn phòng, gia đình hoặc doanh nghiệp.

Thông số kỹ thuật

Thông số chung
Tính năng

Ứng dụng

  • Voice; T1; ISDN
  • 10BASE-T (IEEE 802.3)
  • 16Mbps Token Ring (IEEE802.5) 
  • 100VG-AnyLAN (IEEE802.12)
  • 100BASE-T Ethernet (IEEE802.3)
  • 155/622Mbps 1.2/2.4 Gbps ATM
  • 1000Mbps Gigabit Ethernet
  • 550MHz Broadband Video
Thông số kỹ thuật
  • Cấu trúc khung: chất liệu thép cán nguội, chuẩn SPCC-SD 16G
  • Cổng kết nối: chất liệu hợp kim đồng phốt pho mạ vàng
  • Đầu nối phía sau: chất liệu hợp kim đồng phốt pho mạ thiếc
  • Lực giữ dây: 50N (11 lbf) trong 60s ± 5s
  • Chu kỳ cắm/rút: 750 lần (tối thiểu)
  • Số lần đấu nối IDC: 200 lần (tối thiểu)
Yêu cầu tối thiểu của hệ thống

Phạm vi hoạt động

  • Nhiệt độ
    • Lưu trữ: -40°C đến +70°C
    • Hoạt động: -10°C đến +60°C
  • Độ ẩm tương đối: Tối đa 93% (không ngưng tụ)
Ghi chú khác

Đáp ứng tiêu chuẩn

  • ETL verified
  • ISO/IEC11801 2nd edition
  • ANSI/TIA Standard 568-2.D
  • CENELEC EN 50173

Giải pháp liên quan