Vui lòng gõ DNS server trong thiết lập "Basic Setup" -› Ethernet TCP/IP và DHCP Setup.

Trước tiên bạn nhập vào DNS của ISP vào trong mục "DNS Server IP Address". Nếu ISP của bạn không cung cấp dịch vụ này, thử chọn những DNS sau:

1. Cisco.com

NS1.cisco.com Internet address = 128.107.241.185
DNS-RTP3.cisco.com Internet address = 192.135.250.69


2. Microsoft.com

OMC1-S20.BAY6.HOTMAIL.COM Internet address = 65.54.248.222
NS.MSFT.NET Internet address = 207.46.245.230
DNS3.JP.MSFT.NET Internet address = 207.46.72.123
NS3.MSFT.NET Internet address = 213.199.144.151
NS5.MSFT.NET Internet address = 207.46.138.20
DNS1.DC.MSFT.NET Internet address = 207.68.128.151


3. VNN - VDC - VIETTEL - FPT 

HCM-SERVER01.VNN.VN Internet address = 203.162.4.190
HCM-SERVER02.VNN.VN Internet address = 203.162.4.191
VDC-HN01.VNN.VN Internet address = 203.162.0.11
VDC-HN02.VNN.VN Internet address = 203.162.0.10
DNS1.VIETEL.COM.VN Internet address = 203.113.131.1
DNS2.VIETTEL.COM.VN Internet address = 203.113.131.2
DNS3.VIETTEL.COM.VN Internet address = 203.113.188.1
ISP-WEB.FPT.VN Internet address = 210.245.0.148